Vay tiền không thế chấp FE Credit – Bạn phù hợp với sản phẩm vay tiền mặt nào?
Vay tiền không thế chấp đang phát triển với tốc độ vũ bão. Có phải rất nhiều người đang có nhu cầu vay tín chấp và bạn, 1 trong số những người đang đọc bài viết này cũng như vậy?
Nhưng vấn đề là có quá nhiều công ty tài chính cho vay tín chấp và quá nhiều sản phẩm trên thị trường. Bạn hoa mắt chóng mặt và không biết lựa chọn vay gói sản phẩm nào có lãi suất cũng như số tiền vay và kỳ hạn trả nợ phù hợp nhất với bạn?
Hãy để tôi giúp bạn chọn ra sản phẩm phù hợp nhất với bản thân bạn và bạn yên tâm, bài viết này tương đối dài nhưng dễ hiểu và chi tiết, sau khi đọc xong nó bạn sẽ biết cách chọn một sản phẩm phù hợp nhất với bản thân mình.
Mục lục bài viếtTổng hợp những sản phẩm vay tiền không thế chấp đang áp dụng tại FE CreditVay tín chấp theo lương FE CreditVay tiền không thế chấp FE Credit bằng hợp đồng bảo hiểm nhân thọ Vay tín chấp FE Credit bằng hợp đồng đang vay tiêu dùng tại TCTD khácVay tiền không thế chấp FE Credit bằng hóa đơn tiền điệnVay tiền không thế chấp FE Credit bằng đăng ký xe chính chủVay tiền không thế chấp bằng số dư tài khoản ngân hàng/sổ tiết kiệm tại FE CreditVay tiền không thế chấp FE Credit dành cho nhân viên nhà nướcBạn phù hợp với sản phẩm cho vay tiền mặt không thế chấp nào tại FE Credit?Những sản phẩm vay tín chấp không cần chứng minh thu nhậpNhững sản phẩm vay tiêu dùng tín chấp lãi suất thấp nhấtNhững sản phẩm vay tiền không thế chấp có số tiền vay tối đa cao nhấtNhững sản phẩm vay tiền mặt dễ dàng nhất tại FE CreditNhững sản phẩm vay tín chấp theo lương FE CreditLiên hệ vay tín chấp tại FE Credit Khánh Hòa
Tổng hợp những sản phẩm vay tiền không thế chấp đang áp dụng tại FE Credit
Vay tiền không thế chấp theo lương FE Credit
- Fc uP CAT A-302
- FC UP CAT B-304
- FC UP CAT C-306
- đIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- hỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Loại hình công ty | Công ty hạng A |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Thu nhập/tháng | >= 3 triệu |
Thời gian làm việc/yêu cầu khác | Ít nhất 3 tháng |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | 8 lần thu nhập |
Số tiền vay | 10 – 70 triệu |
Thời hạn vay | 6 – 36 tháng |
Lãi suất tháng | 2,92%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
Tỷ suất trả/thu nhập thực (PTI) | <= 35% |
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Giấy tờ chứng minh thu nhập | Sao kê TK ngân hàng/bảng lương/phiếu lương/Giấy xác nhận lương 3 tháng |
Giấy tờ chứng minh công việc | HĐLĐ, QĐ biên chế/Giấy xác nhận công tác |
HĐLĐ: Hợp đồng lao động
QĐ: Quyết định
Giải thích: Công ty hạng A được định nghĩa trong vay tiền không thế chấp FE Credit dành cho người đi làm hưởng lương bao gồm các trường hợp sau:
1. Các công ty đa quốc gia có công ty mẹ hoạt động tại Việt Nam tối thiểu 3 năm và công ty con hoạt động tại Việt Nam tối thiểu 1 năm.
2. Đối với các loại hình công ty dưới đây yêu cầu hoạt động tối thiểu 3 năm:
– Các công ty có trong danh sách 1000 doanh nghiệp nộp thuế cao nhất Việt Nam.
– Các trường đại học, các bệnh viện công từ cấp quận/huyện trở lên.
– Các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước.
- đIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- hỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Loại hình công ty | Công ty hạng B |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Thu nhập/tháng | >= 3 triệu |
Thời gian làm việc/yêu cầu khác | Ít nhất 3 tháng |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | 6 lần thu nhập |
Số tiền vay | 10 – 70 triệu |
Thời hạn vay | 6 – 36 tháng |
Lãi suất tháng | 3,75%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
Tỷ suất trả/thu nhập thực (PTI) | <= 35% |
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Giấy tờ chứng minh thu nhập | Sao kê TK ngân hàng/bảng lương/phiếu lương/Giấy xác nhận lương 3 tháng |
Giấy tờ chứng minh công việc | HĐLĐ, QĐ biên chế/Giấy xác nhận công tác |
HĐLĐ: Hợp đồng lao động
QĐ: Quyết định
Giải thích: Công ty hạng B trong định nghĩa vay tín chấp dành cho người đi làm hưởng lương bao gồm các trường hợp sau:
1. Các công ty đa quốc gia có
– Công ty mẹ hoạt động tại Việt Nam tối thiểu 2 năm nhưng dưới 3 năm và công ty con có thời gian hoạt động tại Việt Nam tối thiểu 1 năm.
2. Đối với các loại hình công ty dưới đây yêu cầu hoạt động tối thiểu 2 năm nhưng dưới 3 năm:
– Các công ty có trong danh sách 1000 doanh nghiệp nộp thuế cao nhất Việt Nam.
– Các trường học, các bệnh viện từ cấp quận/huyện trở lên.
– Các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước.
3. Đối với các loại hình công ty dưới đây, yêu cầu hoạt động tối thiểu 2 năm
– Văn phòng đại diện của công ty 100% vốn nước ngoài.
– Công ty đa quốc gia dưới 50 nhân viên hoặc công ty con của công ty đa quốc gia dưới 50 nhân viên.
– Công ty 100% vốn nước ngoài, công ty liên doanh với nước ngoài.
– Công ty cổ phần.
– Công ty TNHH, công ty hợp danh, DNTN, Hợp tác xã.
– Các tổ chức giáo dục (không bao gồm trường đại học).
– Hãng hàng không, công ty tàu biển.
– Cơ quan nhà nước (trừ Bộ Quốc phòng, Công an).
– Những công ty được niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam.
– Tổ chức phi chính phủ (chỉ cho vay đối với những nhân viên hành chính thường trực).
– Tổ chức phi lợi nhuận (chỉ cho vay đối với những nhân viên lâu năm).
- đIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- hỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Loại hình công ty | Công ty hạng C |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Thu nhập/tháng | >= 3 triệu |
Thời gian làm việc/yêu cầu khác | Ít nhất 3 tháng |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | 4 lần thu nhập |
Số tiền vay | 10 – 20 triệu |
Thời hạn vay | 6 – 24 tháng |
Lãi suất tháng | 5%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
Tỷ suất trả/thu nhập thực (PTI) | <= 35% |
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Giấy tờ chứng minh thu nhập | Sao kê TK ngân hàng/bảng lương/phiếu lương/Giấy xác nhận lương 3 tháng |
Giấy tờ chứng minh công việc | HĐLĐ, QĐ biên chế/Giấy xác nhận công tác |
HĐLĐ: Hợp đồng lao động
QĐ: Quyết định
Giải thích: Công ty hạng C trong định nghĩa vay tiền không thế chấp theo lương là các doanh nghiệp còn lại không thuộc hạng A và hạng B.\
Những điều cần lưu ý khi vay tín chấp theo lương
Đối với các sản phẩm vay tiền không thế chấp theo lương tại FE Credit, để đạt điều kiện vay FE Credit quy định mức thu nhập/tháng >= 3 triệu đồng: Giá trị mức thu nhập/tháng được tính bằng cách lấy trung bình cộng của 3 tháng gần nhất.
Giấy tờ chứng minh thu nhập của hình thức vay tín chấp theo lương thể hiện 3 tháng liên tục gần nhất của 1 công ty phải có thông tin về tên công ty và tên khách hàng trùng khớp với giấy tờ chứng minh công việc.
Vay tiền không thế chấp FE Credit bằng hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
- Fc uP sur ins 35-296
- FC UP sur ins light-340
- đIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- hỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Khách hàng sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ còn hiệu lực
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Loại hình công ty | Không phân biệt |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Thu nhập/tháng | >=3 triệu (tự khai) |
Thời gian hợp đồng | Hiệu lực>=1 năm |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Không bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Phí Bảo hiểm | >=3 triệu/năm |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | Phí BH tháng*100 |
Số tiền vay | 10 – 70 triệu |
Thời hạn vay | 6 – 36 tháng |
Lãi suất tháng | 2,92%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
Tỷ suất trả/thu nhập thực (PTI) | <= 35% |
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Giấy tờ chứng minh khác | HĐ BHNT, Biên lai đóng phí có dấu gần nhất |
HĐ BHNT: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
Biên lai đóng phí gần nhất: Của 1 kỳ phí năm, 2 kỳ phí quý, 6 kỳ phí tháng.
- đIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Khách hàng sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ còn hiệu lực
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Loại hình công ty | Không phân biệt |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Thu nhập/tháng | >=3 triệu (tự khai) |
Thời gian hợp đồng | Hiệu lực>=1 năm |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Không bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Phí Bảo hiểm | Từ 2 – 3 triệu/năm |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | Phí BH tháng*100 |
Số tiền vay | 10 – 25 triệu |
Thời hạn vay | 6 – 36 tháng |
Lãi suất tháng | 3,75%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
Tỷ suất trả/thu nhập thực (PTI) | <= 35% |
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Giấy tờ chứng minh khác | HĐ BHNT, Biên lai đóng phí có dấu gần nhất |
HĐ BHNT: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
Biên lai đóng phí gần nhất: Của 1 kỳ phí năm hoặc 1 kỳ phí quý hoặc 3 kỳ phí tháng.
Vay tín chấp FE Credit bằng hợp đồng đang vay tiêu dùng tại TCTD khác
- Fc uP sur CF-285
- đIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- hỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Khách hàng đang vay tiêu dùng tại TCTD khác, đã trải qua 5 kỳ đóng phí và vẫn còn hiệu lực
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Loại hình công ty | Không phân biệt |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Thu nhập/tháng | >=3 triệu (tự khai) |
Mức đóng tháng của HĐTD | >=484.000 đồng |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Không bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | EMI*23,4 |
Số tiền vay | 10 – 70 triệu |
Thời hạn vay | 6 – 36 tháng |
Lãi suất tháng | 5%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
Số tiền phải trả hàng tháng | <= 125% EMI |
EMI: Khoản trả góp hàng tháng tại TCTD tham chiếu
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Giấy tờ chứng minh khác | Hợp đồng tín dụng tại TCTD tham chiếu |
Hợp đồng tín dụng tại TCTD tham chiếu chấp nhận bản không có dấu.
TCTD: Tổ chức tín dụng
Vay tiền không thế chấp FE Credit bằng hóa đơn tiền điện
- FC UP EVN VIP-289
- FC UP EVN stand-290
- FC UP EVN Classic- 292
- ĐIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Khách hàng sử dụng điện của EVN được tham gia vay tiền không thế chấp tại FE Credit
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Tiền điện hàng tháng | >=1 triệu/tháng |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Thời gian làm việc/yêu cầu khác | Không yêu cầu |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Không bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | TB 3 tháng*40 |
Số tiền vay | 15 – 50 triệu |
Thời hạn vay | 6 – 36 tháng |
Lãi suất tháng | 2,92%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 đồng |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
Tỷ suất trả/thu nhập thực (PTI) | <= 35% |
TB 3 tháng: Trung bình trên hóa đơn tiền điện của 3 tháng gần nhất
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Hóa đơn tiền điện 3 tháng gần nhất | Bắt buộc |
- ĐIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Khách hàng sử dụng điện của EVN được tham gia vay tiền không thế chấp tại FE Credit
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Tiền điện hàng tháng | >550k & <1 triệu |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Thời gian làm việc/yêu cầu khác | Không yêu cầu |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | TB 3 tháng*40 |
Số tiền vay | 15 – 30 triệu |
Thời hạn vay | 6 – 36 tháng |
Lãi suất tháng | 3,75%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
Tỷ suất trả/thu nhập thực (PTI) | <= 35% |
TB 3 tháng: Trung bình trên hóa đơn tiền điện của 3 tháng gần nhất
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Hóa đơn tiền điện 3 tháng gần nhất | Bắt buộc |
- ĐIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Khách hàng sử dụng điện của EVN được tham gia vay tiền không thế chấp tại FE Credit
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Tiền điện hàng tháng | >=300k & <550k |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Thời gian làm việc/yêu cầu khác | Không yêu cầu |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | TB 3 tháng*28 |
Số tiền vay | 8,4 – 14 triệu |
Thời hạn vay | 6 – 36 tháng |
Lãi suất tháng | 5%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
Tỷ suất trả/thu nhập thực (PTI) | <= 35% |
TB 3 tháng: Trung bình trên hóa đơn tiền điện của 3 tháng gần nhất
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Hóa đơn tiền điện 3 tháng gần nhất | Bắt buộc |
HĐLĐ: Hợp đồng lao động
QĐ: Quyết định
Lưu ý khi vay tín chấp FE Credit bằng hóa đơn tiền điện
Khách hàng phải đứng tên trên hóa đơn tiền điện được sử dụng làm thủ tục hồ sơ vay tiền không thế chấp FE Credit.
Hóa đơn tiền điện sử dụng trong hồ sơ vay tín chấp phải dành cho hộ sinh hoạt tiêu dùng cá nhân, không phải hộ kinh doanh.
Vay tiền không thế chấp FE Credit bằng đăng ký xe chính chủ
- Fc uP SuR BIKE PLus-441
- FC UP sur bike classic-442
- ĐIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Khách hàng sở hữu đăng ký xe chính chủ được vay tiền không thế chấp tại FE Credit
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Giá trị xe | >=25 triệu đồng |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Tuổi thọ xe | 4<=X<=30 tháng |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Không bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Thẩm định tại nhà | Bắt buộc |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | Theo giá trị xe* |
Số tiền vay | 20 – 30 triệu |
Thời hạn vay | 12 – 36 tháng |
Lãi suất tháng | 3,75%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 đồng |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
*: Dưới 6 tháng: giảm 10%, Từ 7 – 12 tháng giảm 20%, từ 13 tháng trở lên giảm 30% giá trị xe.
Giá trị xe sẽ được tính dựa vào thông tin bảng giá xe niêm yết hiện tại và ngày đăng ký đầu tiên trên cà vẹt xe tới thời điểm hiện tại.
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Cà vẹt xe (người vay đứng tên) | Bắt buộc |
- ĐIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Khách hàng sở hữu đăng ký xe chính chủ là đối tượng vay tín chấp tại FE Credit
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Giá trị xe | >=15 triệu đồng |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Tuổi thọ xe | 4<=X<=30 tháng |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Thẩm định tại nhà | Bắt buộc |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | Theo giá trị xe** |
Số tiền vay | 12 – 20 triệu |
Thời hạn vay | 12 – 24 tháng |
Lãi suất tháng | 5,67%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 đồng |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
**: Dưới 6 tháng: giảm 10%, Từ 7 – 12 tháng giảm 20%, từ 13 tháng trở lên giảm 30% giá trị xe.
Giá trị xe sẽ được tính dựa vào thông tin bảng giá xe niêm yết hiện tại và ngày đăng ký đầu tiên trên cà vẹt xe tới thời điểm hiện tại.
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Cà vẹt xe (người vay đứng tên) | Bắt buộc |
Vay tiền không thế chấp bằng số dư tài khoản ngân hàng/sổ tiết kiệm tại FE Credit
- FC UP Bank SUR
- ĐIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Khách hàng sở hữu tài khoản ngân hàng/sổ tiết kiệm có số dư trung bình tính trong vòng 6 tháng liên tục gần nhất >=3 triệu đồng thỏa điều kiện vay tiền không chứng minh thu nhập FE Credit.
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Số dư trung bình 6 tháng | >=3 triệu đồng |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Không bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Thẩm định tại nhà | Bắt buộc |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | Theo xét duyệt |
Số tiền vay | 10 – 45 triệu |
Thời hạn vay | 12 – 36 tháng |
Lãi suất tháng | 3,75%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 đồng |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
Mức hỗ trợ vay sẽ theo xét duyệt của bộ phận thẩm định.
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Sao kê ngân hàng 6 tháng liên tục | Bắt buộc |
Giấy tờ CMTN (sổ tiết kiệm) | Giấy xác nhận số dư TKNH và sổ tiết kiệm còn hiệu lực. |
Sao kê tài khoản ngân hàng 6 tháng liên tục gần nhất phải có đóng dấu giáp lai của ngân hàng (có hiển thị tên ngân hàng, tên chủ tài khoản, số tài khoản ngân hàng, tên chi nhánh ngân hàng).
Có thể thay thế bằng giấy sao kê tài khoản ngân hàng in trực tiếp từ tài khoản ngân hàng trực tuyến/Sổ tiết kiệm 6 tháng liên tục gần nhất có con dấu của ngân hàng còn hiệu lực/Hình chụp màn hình sao kê tài khoản ngân hàng của tài khoản ngân hàng trực tuyến.
CMTN: Chứng minh thu nhập
TKNH: Tài khoản ngân hàng
Cách tính số dư Trung bình 6 tháng liên tục gần nhất để vay tín chấp tại FE:
1. Tính số dư trung bình của 1 tháng bằng công thức: Số dư TB của tháng T1 = [(Max + Min) – 1.000.000)]/ 2
Trong đó: Max là số dư lớn nhất vào cuối ngày giao dịch của tháng T1.
Min: Là số dư nhỏ nhất vào cuối ngày giao dịch của tháng T1.
2. Tính số dư trung bình của 6 tháng liên tục gần nhất theo công thức: Số dư trung bình 6 tháng liên tục gần nhất = [T1+T2+T3+T5+T6]/6
Nếu Số dư trung bình 6 tháng liên tục gần nhất được tính ở công thức trên >= 3 triệu => Thỏa điều kiện vay tiền không thế chấp tại FE Credit!
Vay tiền không thế chấp FE Credit dành cho nhân viên nhà nước
- FC UP PL Gov 1-479
- FC UP PL GOV 2-480
- ĐIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Nhân viên nhà nước không nằm trong biên chế không bao gồm Quân đội và Công an
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Loại hình công ty | Cat A, Cat B |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Thu nhập/tháng | >= 3 triệu |
Thời gian làm việc/yêu cầu khác | Ít nhất 3 tháng |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | 6 – 7 lần thu nhập |
Số tiền vay | 10 – 30 triệu |
Thời hạn vay | 6 – 36 tháng |
Lãi suất tháng | 2,92%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
Tỷ suất trả/thu nhập thực (PTI) | <= 35% |
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Ngoài các điều kiện kể trên, khách hàng cung cấp 1 trong 3 trường hợp dưới đây để hồ sơ vay đạt yêu cầu thủ tục.
1. KH cung cấp sao kê ngân hàng 3 tháng thu nhập liên tục gần nhất ở cty hiện tại(Không cần cung cấp HĐLĐ/XNCT).
2. KH cung cấp sao kê ngân hàng 6 tháng có thu nhập liên tục gần nhất (không tính tối đa 2 tháng liên tục không có thu nhập. Chỉ chấp nhận 1 lần ngắt quãng để kiếm việc và xét tối đa 2 công ty).(Áp dụng trong trường hợp SKNH không thể hiện 3 tháng thu nhập gần nhất ở công ty hiện tại, hoặc thể hiện thu nhập 3 tháng liên tục gần nhất nhưng tại 2 công ty).Không cần cung cấp HĐLĐ/XNCT.
3. KH cung cấp giấy tờ chứng minh công việc và thu nhập:- Giấy tờ chứng minh công việc (HĐLĐ/ XNCT, …)- Giấy tờ chứng minh thu nhập (Bảng lương/ Phiếu lương/ Xác nhận lương,…) thể hiện 3 tháng thu nhập liên tục gần nhất.
Lưu ý: Trường hợp giấy tờ chứng minh thu nhập thiếu thông tin theo yêu cầu của bộ Quy định về giấy tờ, KH buộc phải cung cấp HĐLĐ.
HĐLĐ: Hợp đồng lao động
QĐ: Quyết định
XNCT: Xác nhận công tác
SKNH: Sao kê Ngân hàng
KH: Khách hàng
Công ty/cơ quan nhà nước Cat A, Cat B, Cat C: Được quy định trên cổng thông tin của công ty theo từng thời kỳ và được cập nhật liên tục.
- ĐIỀU KIỆN THAM GIA
- ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Nhân viên nhà nước nằm trong biên chế không bao gồm Quân đội và Công an
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Loại hình công ty, cơ quan NN | Cat A, B, C |
Độ tuổi tham gia | 20 – 60 |
Nơi ở hiện tại và nơi làm việc | Toàn quốc |
Thời gian cư trú | Không yêu cầu |
Thu nhập/tháng | >= 3 triệu |
Thời gian làm việc/yêu cầu khác | Ít nhất 3 tháng |
Điện thoại cố định tại nhà | Không bắt buộc |
Điện thoại cố định công ty | Bắt buộc |
Điện thoại di động | Bắt buộc |
Điện thoại người tham chiếu | Ít nhất 2 số |
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
Mức hỗ trợ vay | 8 – 10 lần thu nhập |
Số tiền vay | 10 – 50 triệu |
Thời hạn vay | 6 – 36 tháng |
Lãi suất tháng | 2,92%/DNGD |
Phí trả trước hạn | 5% |
Phí phạt trễ hạn | 300.000 |
Bảo hiểm khoản vay (nếu có) | 5,5% khoản vay |
Tỷ suất trả/thu nhập thực (PTI) | <= 35% |
DNGD: Dư nợ giảm dần
Các tiêu chí | Yêu cầu |
---|---|
CMND bản sao + Ảnh thẻ | Bắt buộc |
Hộ khẩu bản sao (cả cuốn) | Bắt buộc |
Địa chỉ hiện tại # địa chỉ hộ khẩu | KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận tạm trú tại địa chỉ hiện tại |
Khách hàng cung cấp cả 2 : giấy tờ chứng minh công việc và chứng minh thu nhập.
1. Giấy tờ chứng minh công việc:
– TH1: KH cung cấp hợp đồng lao động:
+ TH1a: Trên hợp đồng ghi rõ là loại hợp đồng biên chế hoặc
+ TH1b: Loại hợp đồng là không xác định thời hạn, lâu dài. Có ghi thông tin về ngạch bậc lương
– TH2: KH cung cấp bản chính hoặc sao y quyết định lương – phụ cấp, quyết định thăng chức,… có dấu mộc của tổ chức/công ty, phải có tối thiểu thông tin sau: Họ tên, chức vụ, tên cơ quan, công ty đang công tác, biên chế, ngạch bậc.
2. Giấy tờ chứng minh thu nhập:
– TH1: Không cần cung cấp giấy tờ chứng minh thu nhập nếu KH đã cung cấp HĐLĐ & trên HĐLĐ có thể hiện mức lương đáp ứng điều kiện vay của sản phẩm.
– TH2: KH cung cấp bảng lương, phiếu lương, sao kê lương thể hiện 3 tháng gần nhất (phải có tên công ty, thông tin KH phải trùng khớp với giấy tờ chứng minh công việc.
HĐLĐ: Hợp đồng lao động
QĐ: Quyết định
HĐLĐ: Hợp đồng lao động
KH: Khách hàng
TH: Trường hợp
Công ty/cơ quan nhà nước Cat A, Cat B, Cat C: Được quy định trên cổng thông tin của công ty theo từng thời kỳ và được cập nhật liên tục.
Bạn phù hợp với sản phẩm cho vay tiền mặt không thế chấp nào tại FE Credit?
Những sản phẩm vay tín chấp không cần chứng minh thu nhập
Những sản phẩm vay tín chấp không cần chứng minh thu nhập như vay bằng hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, vay bằng hợp đồng vay tín chấp tại TCTD khác, vay bằng đăng ký xe chính chủ, vay bằng hóa đơn tiền điện.
Đây là những hình thức vay tiền không cần thế chấp đặc biệt phù hợp với những khách hàng không đi làm hưởng lương tại bất kỳ công ty/cơ quan nhà nước nào.
Xem thêm: Hình thức vay tiền không cần thế chấp, không cần chứng minh thu nhập cực đơn giản tại Doctor Dong hoặc Tima
Những sản phẩm vay tiêu dùng tín chấp lãi suất thấp nhất
Vì các sản phẩm vay tiền không thế chấp tại FE Credit hết sức đa dạng, bạn nên chọn cho mình khoản vay với mức lãi suất thấp nhất có thể.
Điều này là rất cần thiết và đòi hỏi nhân viên tư vấn phải có các kiến thức đầy đủ về tất cả các sản phẩm tiền vay không thế chấp tại FE Credit để tư vấn khoản vay nào phù hợp nhất với bạn và có lãi suất thấp nhất.
Một số khoản vay tín chấp có lãi suất thấp nhất mà FE Credit đang áp dụng là FC UP Sur Ins 35-296; FC UP EVN VIP-289; FC UP CAT A-302; FC UP PL Gov Employee 1 – 479; FC UP PL Gov Employee 2 – 480 với lãi suất chỉ 2,92%/tháng tính theo dư nợ giảm dần.
Bạn có thể xem bảng thống kê các sản phẩm vay tiền không thế chấp FE Credit theo lãi suất dưới đây để có quyết định đúng đắn nhất
2,92% | 3,75% | 5% | 5,67% | |
---|---|---|---|---|
Bảo hiểm nhân thọ | FC UP Sur Ins 35-296 | FC UP Sur Ins Light-340 | | |
Điện sinh hoạt | FC UP EVN VIP-289 | FC UP EVN Standard-290 | FC UP EVN Classic-292 | |
Đăng ký xe chính chủ | | FC UP SUR BIKE PLUS – 547 | | FC UP SUR BIKE – 546 |
HĐTD tại TCTD khác | | | FC UP Sur CF-285 | |
Đi làm hưởng lương | FC UP CAT A-302 | FC UP CAT B-304 | FC UP CAT C-306 | |
NV NN không biên chế | FC UP PL Gov 1-479 | | | |
NV NN có biên chế | FC UP PL Gov 2-480 | | | |
Số dư TK/Sổ tiết kiệm | | FC UP BANK SUR – 467 | | |
Những sản phẩm vay tiền không thế chấp có số tiền vay tối đa cao nhất
Số tiền vay tối đa mà hiện tại FE Credit đang áp dụng là 70 triệu đồng, những sản phẩm có mức vay tối đa này gồm có: FC UP Sur CF-285; FC UP CAT A-302; FC UP CAT B-304.
Ở mức thấp hơn, các sản phẩm sau đây có mức vay tối đa lên đến 50 triệu đồng gồm: FC UP EVN VIP-289; FC UP PL Gov Employee 2 – 480.
Nếu bạn dự định vay tiền không thế chấp với khoản vay lớn, đây là những sản phẩm mà bạn nên xem xét.
Những sản phẩm vay tiền mặt dễ dàng nhất tại FE Credit
Một số sản phẩm của FE Credit có hồ sơ thủ tục mà bạn dễ dàng đáp ứng, có thể kể đến như vay bằng hóa đơn tiền điện, vay bằng đăng ký xe chính chủ hoặc vay bằng hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
Những sản phẩm này thậm chí không đòi hỏi số điện thoại của công ty, số điện thoại bàn hay thời gian cư trú của khách hàng tại địa chỉ hiện tại.
Các sản phẩm này cũng không cần khách hàng phải có giấy tờ chứng minh thu nhập, bạn chỉ cần tự khai báo thu nhập hàng tháng của mình mà vẫn được chấp nhận khoản vay.
Những sản phẩm vay tín chấp theo lương FE Credit
Hiện tại FE Credit áp dụng vay tín chấp theo lương dành cho các đối tượng đang làm việc tại các công ty, cơ quan nhà nước và mức lương trung bình đạt từ 3 triệu đồng trở lên.
Các sản phẩm vay tiền không thế chấp theo lương thường có kỳ hạn dài và thường đòi hỏi giấy tờ chứng minh thu nhập thường là sao kê bảng lương qua tài khoản ngân hàng/bảng lương/phiếu lương… và giấy tờ chứng minh công việc hiện tại như hợp đồng lao động/giấy xác nhận công tác.
Những sản phẩm vay tín chấp theo lương tại FE Credit còn yêu cầu số tiền trả nợ hàng tháng <=35% thu nhập hiện tại của bạn. Do đó bạn cần chú ý lựa chọn kỳ hạn vay phù hợp.
Liên hệ vay tín chấp tại FE Credit Khánh Hòa
Nếu bạn sống tại khu vực Khánh Hòa, có nhu cầu vay tiền không thế chấp và thỏa mãn một trong những điều kiện vay các sản phẩm của FE Credit, hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Chúng tôi cam kết sẽ tư vấn khoản vay phù hợp và có lợi nhất cho bạn.
Đọc bài viết này để được hướng dẫn chi tiết hơn về mọi thủ tục vay tại FE Credit và bạn sẽ phải làm gì để có thể nhận được khoản vay cũng như thanh toán chúng. Nhưng nếu bạn cần tư vấn kỹ hơn.